Tiết kiệm điện, hiệu quả kinh tế cao hơn so với đèn huỳnh quang 40W thông thường. Bảng so sánh hiệu quả kinh tế giữa đèn huỳnh quang và đèn LED.
Không cần sử dụng máng đèn, starter và ballast.
Vỏ đèn LED bằng nhôm tạo nên sự sang trọng và là tấm tản nhiệt vô cùng hiệu quả.
Tính năng |
Combo-96L20W-WW (Trắng ấm) |
Combo-96L20W-CW (Trắng lạnh) |
||
Hãng sản xuất Chip |
EPISTAR |
EPISTAR |
||
Số led |
96 SMD 2835 LED |
96 SMD 2835 LED |
||
Quang Thông |
1668lm±5% |
2350lm±5% |
||
Góc chiếu sáng |
180° |
180° |
||
Màu ánh sáng |
Trắng ấm |
Trắng lạnh |
||
Nhiệt độ màu |
2700-3300K |
5700-6500K |
||
Hệ số hoàn màu |
Ra=72±1 |
Ra=85±1 |
||
Công suất tiêu thụ |
20W±2% |
20W±2% |
||
Dòng điện tiêu thụ |
102mA±6% |
102mA±6% |
||
Hiệu suất phát sáng |
99 LM/W |
125 LM/W |
||
Độ rọi trung bình |
2.5m |
91lux |
2.5m |
126lux |
3m |
63lux |
3m |
105lux |
|
3.5m |
46lux |
3.5m |
75lux |
|
Tuổi thọ bóng đèn |
>60.000 giờ |
>60.000 giờ |
||
Điện áp ngõ vào |
100-240VAC |
100-240VAC |
||
Tần số điện lưới |
50~60Hz |
50~60Hz |
||
Kích thước |
Dài x Rộng x Cao (1200 x 33 x 35 MM) |
Dài x Rộng x Cao (1200 x 33 x 35 MM) |
||
Chuẩn đầu nối |
Máng liền đèn. |
Máng liền đèn |